Thông số cơ bản:
Biến tần 3 pha Yaskawa A1000 CIMR-AT4A0002 0.4/0.75kW
Dải công suất : A1000 0.4 - 630 kW
Mã biến tần :A1000 CIMR-AT4A0002
Công suất : 0.4/ 0.75 kW
Dải tần số : 0 -400 Hz
Điện áp : 3 Pha/ 380VAC
Ứng dụng sản phẩm : Ứng dụng dùng cho tải nặng như máy nén khí, cần cẩu…
Biến tần 3 pha Yaskawa A1000 CIMR-AT4A0002 0.4/0.75kW là dòng biến tần đa năng, mạnh mẽ, thiết kế đẹp, chạy êm; tích hợp công nghệ điều khiển véc tơ đáp ứng các yêu cầu cao trong công nghiệp, Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế về môi trường (RoHS, CE, UL)
Ứng dụng:
– Dùng cho hệ thống nâng hạ, di chuyển cầu trục
– Động cơ bơm, quạt gió, máy đóng gói, băng tải, máy đùn nhựa, máy nén khí, máy dệt, máy phay, Máy cắt tôn ….
Thông số kỹ thuật cơ bản.
-Nguồn cung cấp: 3 pha 200 – 240V, 380 – 480V, 50/60 Hz.
-Dải tần số ra: 0 – 400 Hz.
-Khả năng quá tải 150% trong 60S,
-Dải điều khiển từ: 0 – 10V, 4 – 20 mA.
-Dải công suất từ: 0.4 – 630 Kw.
-Chức năng vận hành: Điều khiển đa tốc độ, Điều khiển AVR, PID, tự động reset khi có lỗi, tự động dò chức năng, kết nối truyền thông RS 485, có sẵn các bộ tham số chức năng cho từng ứng dụng cụ thể, khả năng tự động nhận dạng động cơ, kết nối truyền thông RS 485.
-Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm mát đầu ra khi cấp nguồn
-Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA BIẾN TẦN YASKAWA A1000:
- Điều khiển Vector vòng hở hoặc vòng kín để điều chỉnh tốc độ chính xác, Mo-ment xoắn lớn, điều khiển vị trí chính xác.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA BIẾN TẦN YASKAWA A1000:
- Chức năng điều khiển:THIẾT BỊ MỞ RỘNG:
- Hỗ trợ chuẩn truyển thông RS422/485 (mặc định)Mechatrolink II,III, CC-Link, DeviceNet, Lonwork, Probus – DP, CANopen, mạch vào ra tương tự, số, mạch phản hồi tốc độ (PG-X3, PG-B3, PG-E3, PG-F3)
Bảng Model loại vào 3pha 380V, ra 3 pha 380V.
Model sản phẩm | Tải thường | Tải nặng | ||
Dòng đầu ra (A) | Công suất (Kw) | Dòng đầu ra (A) | Công suất (Kw) | |
CIMR-AT4A0002 | 2.1 | 0.75 | 1.8 | 0.4 |
CIMR-AT4A0004 | 4.1 | 1.5 | 3.4 | 0.75 |
CIMR-AT4A0005 | 5.4 | 2.2 | 4.8 | 1.5 |
CIMR-AT4A0007 | 6.9 | 3.0 | 5.5 | 2.2 |
CIMR-AT4A0009 | 8.8 | 3.7 | 7.2 | 3.0 |
CIMR-AT4A0011 | 11.1 | 5.5 | 9.2 | 3.7 |
CIMR-AT4A0018 | 17.5 | 7.5 | 14.8 | 5.5 |
CIMR-AT4A0023 | 23 | 11 | 18 | 7.5 |
CIMR-AT4A0031 | 31 | 15 | 24 | 11 |
CIMR-AT4A0038 | 38 | 18.5 | 31 | 15 |
CIMR-AT4A0044 | 44 | 22 | 39 | 18.5 |
CIMR-AT4A0058 | 58 | 30 | 45 | 22 |
CIMR-AT4A0072 | 72 | 37 | 60 | 30 |
CIMR-AT4A0088 | 88 | 45 | 75 | 37 |
CIMR-AT4A0103 | 103 | 55 | 91 | 45 |
CIMR-AT4A0139 | 139 | 75 | 112 | 55 |
CIMR-AT4A0165 | 165 | 90 | 150 | 75 |
CIMR-AT4A0208 | 208 | 110 | 180 | 90 |
CIMR-AT4A0250 | 250 | 132 | 216 | 110 |
CIMR-AT4A0296 | 296 | 160 | 260 | 132 |
CIMR-AT4A0362 | 362 | 185 | 304 | 160 |
CIMR-AT4A0414 | 414 | 220 | 370 | 185 |
CIMR-AT4A0515 | 515 | 250 | 450 | 220 |
CIMR-AT4A0675 | 675 | 355 | 605 | 315 |
CIMR-AT4A0930 | 930 | 500 | 810 | 450 |
CIMR-AT4A1200 | 1200 | 630 | 1090 | 560 |
Như ý nghĩa của tên gọi Technical Solution - TEKSOL, Công ty Cổ phần Phát triển Công nghiệp TEKSOL Việt Nam mang đến giải pháp kĩ thuật cho khách hàng của mình là các nhà máy công nghiệp trên toàn Việt Nam.Công ty Cổ phần Phát triển Công nghiệp TEKSOL Việt Nam
Sứ mệnh của chúng tôi là góp phần phát triển công nghiệp nước nhà với hai lĩnh vực thế mạnh là vật tư công nghiệp chất lượng cao và dịch vụ kĩ thuật điện điều khiển.
Dải sản phẩm rộng, sự đồng hành của các nhãn hiệu lớn, phương thức mua hàng tiện lợi cùng khả năng tư vấn kỹ thuật chuyên sâu của TEKSOL đem đến sự tin cậy và hài lòng cho Khách hàng.