NHIỆT ĐỘ – NTC | |
---|---|
Phạm vi đo | -40 đến +150 °C |
Độ chính xác | ±0,2 °C ±1 chữ số (-25 đến +74,9 °C) ±0,4 °C ±1 chữ số (-40 đến -25,1 °C) ±0,4 °C ±1 chữ số (+75 đến +99,9 °C) ±0,5 % của giá trị đo ±1 chữ số (Phạm vi còn lại) |
Độ phân giải | 0,1 °C |
NHIỆT ĐỘ – TC LOẠI K (NICR-NI) | |
---|---|
Phạm vi đo | -200 đến +1370 °C |
Độ chính xác | ±(0,3 °C + 0,1 % của giá trị đo) ±1 chữ số |
Độ phân giải | 0,1 °C |
CHÊNH ÁP (CẢM BIẾN BÊN TRONG) – PIEZORESISTIVE | |
---|---|
Phạm vi đo | -100 đến +200 hPa |
Độ chính xác | ±(0,3 hPa + 1 % của giá trị đo) ±1 chữ số (0 đến 25 hPa) ±(0,1 hPa + 1,5 % của giá trị đo) ±1 chữ số (25,001 đến 200 hPa) |
Độ phân giải | 0,001 hPa |
* Kết nối TUC (Testo Universal Connector): Dành cho kết nối đầu dò kỹ thuật số cáp cố định và đầu dò NTC.
Đầu đo lưu lượng không khí dạng sợi nhiệt (kỹ thuật số) - Bluetooth bao gồm cảm biến nhiệt độ/ độ ẩm (0635 1571)
NHIỆT ĐỘ – NTC | |
---|---|
Phạm vi đo | -20 đến +70 °C |
Độ chính xác | ±0,5 °C (0 đến +70 °C) ±0,8 °C (-20 đến 0 °C) |
Độ phân giải | 0,1 °C |
ĐỘ ẨM – ĐIỆN DUNG | |
---|---|
Phạm vi đo | 5 đến 95 %rh |
Độ chính xác | ±3 %rh (10 đến 35 %rh) ±2 %rh (35 đến 65 %rh) ±3 %rh (65 đến 90 %rh) ±5 %rh (Phạm vi còn lại) |
Độ phân giải | 0,1 %rh |
ÁP SUẤT TUYỆT ĐỐI | |
---|---|
Phạm vi đo | +700 đến +1100 hPa |
Độ chính xác | ±3,0 hPa |
Độ phân giải | 0,1 hPa |
VẬN TỐC – DẠNG SỢI NHIỆT | |
---|---|
Phạm vi đo | 0 đến 50 m/s |
Độ chính xác | ±(0,03 m/s + 4 % của giá trị đo) (0 đến 20 m/s) ±(0,5 m/s + 5 % giá trị đo) (20,01 đến 30 m/s) |
Độ phân giải | 0,01 m/s |
NHIỆT ĐỘ – NTC | |
---|---|
Phạm vi đo | -20 đến +70 °C |
Độ chính xác | ±0,5 °C |
Độ phân giải | 0,1 °C |
VẬN TỐC / LƯU LƯỢNG | |
---|---|
Phạm vi đo | 0,3 đến 35 m/s |
Độ chính xác | ±(0,1 m/s + 1,5 % của giá trị đo) (0,3 đến 20 m/s) ±(0,2 m/s + 1,5 % của giá trị đo) (20,01 đến 35 m/s) |
Độ phân giải | 0,01 m/s |
NHIỆT ĐỘ – NTC | |
---|---|
Phạm vi đo | -20 đến +70 °C |
Độ chính xác | ±0,3 °C (+15 đến +30 °C) ±0,5 °C (Phạm vi còn lại) |
Độ phân giải | 0,1 °C |
ĐỘ ẨM – ĐIỆN DUNG | |
---|---|
Phạm vi đo | 0 đến 100 %rh |
Độ chính xác | ±(0,6 %rh + 0,7 % của giá trị đo) (0 đến 90 %rh) ±(1,0 %rh + 0,7 % của giá trị đo) (90 đến 100 %rh) |
Độ phân giải | 0,01 %rh |
Như ý nghĩa của tên gọi Technical Solution => TEKSOL, Công ty Cổ phần Phát triển Công nghiệp TEKSOL Việt Nam mang đến giải pháp kĩ thuật Sáng tạo và hiệu quả cho khách hàng của mình là các nhà máy công nghiệp trên toàn Việt Nam.
Sứ mệnh của chúng tôi là góp phần phát triển công nghiệp nước nhà với hai lĩnh vực thế mạnh là dịch vụ kĩ thuật điện điều khiển và vật tư thiết bị công nghiệp chất lượng cao.
Ấn tượng ban đầu của Khách hàng khi đến Web Shop của TEKSOL đó là: Dải sản phẩm rộng, sự đồng hành của các nhãn hiệu lớn như hãng truyền động lực KTR của Đức, dụng cụ đo chính xác Mitutoyo Nhật Bản, hóa chất Threebond Nhật Bản, bơm màng YTS, ....
Tuy nhiên, sự khác biệt thực sự mà chúng tôi mang lại tới Khách hàng là ở tinh thần và hành động phục vụ Khách hàng một cách Chuyên nghiệp - Nhiệt tình - Tin cậy.
Chúng tôi cam kết về sự hài lòng của Khách hàng về dịch vụ bán hàng, sự yên tâm về hàng hóa chính hãng 100% luôn luôn đầy đủ hóa đơn VAT và chứng chỉ , hồ sơ bán hàng.